Nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên THPT/THCS
THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHƯƠNG TRÌNH
BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM DÀNH CHO GIÁO VIÊN THCS/THPT
Những người tốt nghiệp trình độ đại học ngành phù hợp với các môn học cấp THCS, cấp THPT, có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS, THPT
2. Nội dung
Chương trình đào tạo theo thông tư số 12/2021/TT-BGDĐT ngày 05/04/2021của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo ban hành có hiệu lực từ 22/05/2021
Khối học phần chung (phần A)
Thời lượng: 17 tín chỉ, gồm 15 TC bắt buộc và 2 TC tự chọn.
Mã học phần |
Tên học phần |
Thời lượng |
||
Số tín chỉ |
Số tiết dạy trên lớp[1] |
|||
Số tiết lí thuyết |
Số tiết thảo luận, thực hành |
|||
Học phần bắt buộc (15 TC) |
||||
A1 |
Tâm lí học giáo dục |
2 |
20 |
20 |
A2 |
Giáo dục học |
2 |
15 |
30 |
A3 |
Lí luận dạy học |
2 |
15 |
30 |
A4 |
Đánh giá trong giáo dục |
2 |
15 |
30 |
2 |
20 |
20 |
||
A6 |
Giao tiếp sư phạm |
2 |
10 |
40 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm |
3 |
0 |
90 |
|
Học phần tự chọn (2 TC, chọn 1 trong số 10 học phần) |
||||
A8 |
Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông |
2 |
15 |
30 |
A9 |
Kỉ luật tích cực |
2 |
15 |
30 |
A10 |
Quản lí lớp học |
2 |
15 |
30 |
A11 |
Kĩ thuật dạy học tích cực |
2 |
10 |
40 |
A12 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học |
2 |
10 |
40 |
A13 |
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng |
2 |
10 |
40 |
A14 |
Tổ chức hoạt động giáo dục STEM ở trường phổ thông |
2 |
10 |
40 |
A15 |
Giáo dục giá trị sống và kĩ năng sống |
2 |
10 |
40 |
A16 |
Giáo dục vì sự phát triển bền vững |
2 |
15 |
30 |
A17 |
Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng chống bạo lực học đường |
2 |
15 |
30 |
3. Khối học phần nhánh THCS/THPT (phần B/C)
Khối học phần nhánh THCS (phần B) và Khối học phần nhánh THPT (phần C) có cấu trúc thống nhất và cùng thời lượng.
Thời lượng mỗi khối học phần nhánh THCS/THPT[2]: 17 tín chỉ, gồm 9 TC lựa chọn theo môn học, 6 TC thực hành, thực tập bắt buộc ở trưởng phổ thông và 2 TC tự chọn.
Nhánh THCS (phần B) |
Nhánh THPT (phần C) |
Thời lượng |
||||
Số tín chỉ |
Số tiết dạy trên lớp |
|||||
Mã học phần |
Tên học phần |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tiết lí thuyết |
Số tiết thảo luận, thực hành |
|
Học phần lựa chọn theo môn học (9 TC) Người học có bằng cử nhân khoa học phù hợp với môn học nào ở trường THCS/THPT (ví dụ: Giáo dục thể chất, Công nghệ, Tin học, Âm nhạc, Mĩ thuật,…) thì cần đăng kí học nhóm học phần lựa chọn tương ứng (9 TC) để học tập, rèn luyện và phát triển năng lực dạy học môn học đó. |
||||||
B1 |
Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THCS |
C1 |
Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THPT |
2 |
15 |
30 |
B2 |
Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THCS |
C2 |
Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THPT |
2 |
10 |
40 |
B3 |
Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THCS |
C3 |
Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THPT |
2 |
10 |
40 |
B4 |
Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THCS tại cơ sở đào tạo |
C4 |
Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THPT tại cơ sở đào tạo |
3 |
0 |
90 |
Học phần thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông (6 TC) |
||||||
B5 |
Thực hành kĩ năng giáo dục ở trường THCS |
C5 |
Thực hành kĩ năng giáo dục ở trường THPT |
2 |
0 |
04 buổi/tuần x 5 tuần |
B6 |
Thực tập sư phạm 1 ở trường THCS |
C6 |
Thực tập sư phạm 1 ở trường THPT |
2 |
0 |
05 ngày/tuần x 5 tuần |
B7 |
Thực tập sư phạm 2 ở trường THCS |
C7 |
Thực tập sư phạm 2 ở trường THPT |
2 |
0 |
05 ngày/tuần x 5 tuần |
Học phần tự chọn (2 TC, chọn 1 trong số 3 học phần) |
||||||
B8 |
Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS |
C8 |
Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT |
2 |
15 |
30 |
B9 |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THCS |
C9 |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THPT |
2 |
10 |
40 |
B10 |
Phát triển chương trình nhà trường THCS |
C10 |
Phát triển chương trình nhà trường THPT |
2 |
15 |
30 |
3. Kinh phí, thời gian học và hình thức bồi dưỡng
- Thời lượng chương trình: 34 tín chỉ
- Kinh phí: 180.000đ/tín chỉ tương đương 6.120.000đ/học sinh
- Thời gian thực hiện chương trình: học vào các ngày trong tuần hoặc thứ 7 chủ nhật
- Hình thức bồi dưỡng: bồi dưỡng trực tiếp, bồi dưỡng trực tiếp kết hợp với bồi dưỡng trực tuyến
4. Hồ sơ đăng ký học
- Đơn đăng ký theo mẫu ( Tải mẫu phiếu đăng ký tại đây)
- Bằng tốt nghiệp đại học trở lên công chứng
- Chứng minh thư công chứng
- bản sao giấy khai sinh
- 02 ảnh 3x4 (ghi rõ họ tên sau ảnh)
– Tại Hà Nội: Phòng 301 nhà B Số 290 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Tại TP.HCM Số 195 đường D2- P. 25 – Q. Bình Thạnh – TP Hồ Chí Minh
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
ĐT: 0982 78 78 41 – 0985 86 86 55